- NRPE Plugin là gì?
- Hướng dẫn cài đặt NRPE Plugin trên các Linux Host.
- 1. Cài đặt các thư viện cần thiết.
- 2. Tạo user Nagios và đặt password.
- 3. Download Nagios Plugin.
- 4. Giải nén file vừa down.
- 5. Biên dịch và cài đặt.
- 6. Cài đặt Xinetd.
- 7. Download và cài đặt NRPE plugin.
- 8. Kiếm tra hoạt động NRPE daemon.
- 9. Cấu hình tường lửa.
- Hướng dẫn cài đặt NRPE Plugin trên Nagios Monitoring Server.
- 1. Cài đặt NRPE plugin.
- 2. Kiểm tra cài đặt.
- Kết luận:
NRPE Plugin là gì?
NRPE Plugin là một plugin được dùng để cài trên các linux host để nagios có thể giám sát tình trạng hoạt động của các host linux.
Trong bài viết trước, mình đã hướng dẫn cách cài đặt Nagios Monitoring Server. Hôm nay mình sẽ tiếp tục hướng dẫn cách thêm các linux host vào Nagios Monitoring Server.
Hướng dẫn cài đặt NRPE Plugin trên các Linux Host.
1. Cài đặt các thư viện cần thiết.
apt-get install -y gcc glibc glibc-common gd gd-devel make net-snmp openssl-devel
2. Tạo user Nagios và đặt password.
useradd nagios
passwd nagios
3. Download Nagios Plugin.
Tạo thư mục downloads.
mkdir ~/downloads
cd ~/downloads
Download Plugin.
wget https://www.nagios-plugins.org/download/nagios-plugins-1.5.tar.gz
4. Giải nén file vừa down.
tar xvf nagios-plugins-1.5.tar.gz
5. Biên dịch và cài đặt.
Cài đặt.
cd nagios-plugins-1.5
./configure
make
make install
Phân quyền.
chown nagios.nagios /usr/local/nagios
chown -R nagios.nagios /usr/local/nagios/libexec
6. Cài đặt Xinetd.
apt-get install xinetd
7. Download và cài đặt NRPE plugin.
Download.
cd ~/downloads
wget http://liquidtelecom.dl.sourceforge.net/project/nagios/nrpe-2.x/nrpe-2.15/nrpe-2.15.tar.gz
Giải nén.
tar xzf nrpe-2.15.tar.gz
cd nrpe-2.15
Biên dịch và cài đặt.
./configure
nếu lỗi thì sử dụng câu lệnh ./configure --with-ssl=/usr/bin/openssl --with-ssl-lib=/usr/lib/x86_64-linux-gnu
make all
Cài đặt NRPE plugin daemon.
make install-plugin
make install-daemon
make install-daemon-config
Cài đặt NRPE daemon dưới service của xinetd.
make install-xinetd
Mở file /etc/xinetd.d/nrpe và thêm dòng sau:
only_from = 127.0.0.1 <localhost> <nagios_ip_address>
Lưu ý:
localhost là IP của server đang cài đặt.
nagios_ip_address là IP của server cài đặt Nagios Monitoring Server.
Mở file /etc/services và thêm vào dòng sau vào cuối file.
nrpe 5666/tcp NRPE
Restart xinetd service.
service xinetd restart
8. Kiếm tra hoạt động NRPE daemon.
Gõ dòng lệnh: netstat -at | grep nrpe
Nếu xuất hiện dòng
tcp 0 0 *:nrpe *:* LISTEN (OK)
Bạn đã cài đặt thành công.
Kiểm tra các chức năng của NRPE daemon.
/usr/local/nagios/libexec/check_nrpe -H <localhost>
Lưu ý:
localhost là IP của server đang cài đặt
Nếu xuất hiện dòng: NRPE v2.15
thì mọi thứ hoạt động tốt.
9. Cấu hình tường lửa.
iptables -A INPUT -p tcp -m tcp --dport 5666 -j ACCEPT
service iptables save
Hướng dẫn cài đặt NRPE Plugin trên Nagios Monitoring Server.
1. Cài đặt NRPE plugin.
Download.
cd ~/downloads
wget http://liquidtelecom.dl.sourceforge.net/project/nagios/nrpe-2.x/nrpe-2.15/nrpe-2.15.tar.gz
Giải nén file vừa download.
tar xzf nrpe-2.15.tar.gz
cd nrpe-2.15
Biên dịch và cài đặt.
./configure
make all
make install-daemon
2. Kiểm tra cài đặt.
Gõ lệnh sau:
/usr/local/nagios/libexec/check_nrpe -H <remote_server_ip_address>
Lưu ý:
remote_server_ip_address là IP của server cần giám sát đã cài đặt NRPE plugin.
Nếu hiện ra dòng NRPE v2.15
thì bạn đã cài đặt thành công.
Kết luận:
Mình vừa giới thiệu đến các bạn cách cài đặt NRPE Plugin trên Linux host và Nagios Monitoring Server. Các bạn có thắc mắc gì có thể để lại comment chia sẽ bên dưới. Nếu bài viết có nhiều sai sót xin các bạn góp ý
Cảm ơn các bạn theo dõi.